Thủ tục Lãnh sự là những quy định, trình tự, thủ tục được thực hiện bởi cơ quan lãnh sự của một quốc gia tại nước ngoài nhằm xác nhận tính xác thực của giấy tờ, tài liệu do cơ quan, tổ chức trong nước của quốc gia đó cấp. Thủ tục lãnh sự được thực hiện nhằm đảm bảo tính chính xác, hợp pháp của giấy tờ, tài liệu, từ đó giúp các cơ quan, tổ chức, cá nhân ở nước ngoài có thể tin tưởng và sử dụng các giấy tờ, tài liệu đó.
Table of Contents
Các loại thủ tục lãnh sự
Thủ tục lãnh sự được chia thành hai loại chính:
- Hợp pháp hóa lãnh sự: Là việc cơ quan lãnh sự của một quốc gia chứng nhận tính xác thực của giấy tờ, tài liệu do cơ quan, tổ chức trong nước của một quốc gia khác cấp.
- Chứng nhận lãnh sự: Là việc cơ quan lãnh sự của một quốc gia chứng nhận tính xác thực của chữ ký, con dấu, chức vụ của người có thẩm quyền ký, đóng dấu trên giấy tờ, tài liệu.
Các giấy tờ, tài liệu cần hợp pháp hóa lãnh sự
Các giấy tờ, tài liệu cần hợp pháp hóa lãnh sự bao gồm:
- Giấy tờ, tài liệu để xin thị thực nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh.
- Giấy tờ, tài liệu để học tập, làm việc, sinh sống ở nước ngoài.
- Giấy tờ, tài liệu để chứng minh nhân thân, quốc tịch, tình trạng hôn nhân, tài sản,…
Các giấy tờ, tài liệu cần chứng nhận lãnh sự
Các giấy tờ, tài liệu cần chứng nhận lãnh sự bao gồm:
- Giấy tờ, tài liệu được công chứng, chứng thực theo quy định của pháp luật Việt Nam.
- Giấy tờ, tài liệu do cơ quan, tổ chức nước ngoài cấp.
Trình tự, thủ tục hợp pháp hóa lãnh sự
Để hợp pháp hóa lãnh sự giấy tờ, tài liệu, công dân Việt Nam cần thực hiện theo các bước sau:
- Công chứng, chứng thực giấy tờ, tài liệu theo quy định của pháp luật Việt Nam.
- Nộp hồ sơ hợp pháp hóa lãnh sự tại cơ quan lãnh sự của Việt Nam tại nước ngoài.
- Nhận kết quả hợp pháp hóa lãnh sự.
Hồ sơ hợp pháp hóa lãnh sự
Hồ sơ hợp pháp hóa lãnh sự bao gồm:
- Giấy tờ, tài liệu cần hợp pháp hóa lãnh sự.
- Tờ khai đề nghị hợp pháp hóa lãnh sự.
- Bản sao hộ chiếu hoặc giấy tờ có giá trị đi lại quốc tế còn hiệu lực của người đề nghị hợp pháp hóa lãnh sự.
- Lệ phí hợp pháp hóa lãnh sự.
Trình tự, thủ tục chứng nhận lãnh sự
Để chứng nhận lãnh sự chữ ký, con dấu, chức vụ của người có thẩm quyền ký, đóng dấu trên giấy tờ, tài liệu, công dân Việt Nam cần thực hiện theo các bước sau:
- Nộp hồ sơ chứng nhận lãnh sự tại cơ quan lãnh sự của Việt Nam tại nước ngoài.
- Nhận kết quả chứng nhận lãnh sự.
Hồ sơ chứng nhận lãnh sự
Hồ sơ chứng nhận lãnh sự bao gồm:
- Giấy tờ, tài liệu cần chứng nhận lãnh sự.
- Tờ khai đề nghị chứng nhận lãnh sự.
- Lệ phí chứng nhận lãnh sự.
Lệ phí thủ tục lãnh sự
Lệ phí thủ tục lãnh sự được quy định tại Thông tư số 267/2016/TT-BTC ngày 29 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí công chứng, chứng thực, đăng ký hộ tịch, cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân, cấp bản sao từ sổ gốc, chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự.
Cơ quan thực hiện thủ tục lãnh sự
Thủ tục lãnh sự được thực hiện bởi cơ quan lãnh sự của Việt Nam tại nước ngoài. Đối với công dân Việt Nam đang sinh sống, học tập, làm việc tại Việt Nam, thủ tục lãnh sự có thể được thực hiện tại Cục Lãnh sự (Bộ Ngoại giao) hoặc Sở Ngoại vụ Thành phố Hồ Chí Minh.
stt | Tiêu đề | Số Serial |
1 | Cấp hộ chiếu ngoại giao tại Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài | B-BNG-242849-TT |
2 | Cấp hộ chiếu công vụ tại Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài | B-BNG-242849-TT |
3 | Gia hạn hộ chiếu ngoại giao tại Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài | B-BNG-242850-TT |
4 | Gia hạn hộ chiếu công vụ tại Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài | B-BNG-242850-TT |
5 | Cấp lại hộ chiếu ngoại giao do làm hỏng, mất tại Cơ quan đại diện Việt Nam tại nước ngoài B-BNG-242849-TT | B-BNG-242849-TT |
6 | Cấp lại hộ chiếu công vụ do làm hỏng, mất tại Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài | B-BNG-242849-TT |
12 | Cấp giấy thông hành tại Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài | B-BNG-247322-TT |
13 | Cấp giấy miễn thị thực tại Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài | B-BNG-078258-TT |
14 | Chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự giấy tờ, tài liệu tại cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài | B-BNG-199299-TT |
15 | Đăng ký công dân Việt Nam ở nước ngoài | B-BNG-173192-TT |
16 | Cập nhật thông tin đăng ký công dân Việt Nam ở nước ngoài | B-BNG-173194-TT |
17 | Đăng ký khai sinh cho trẻ em sinh ra ở nước ngoài và có quốc tịch Việt Nam | B-BNG-215084-TT |
18 | Đăng ký khai sinh quá hạn cho người sinh ra ở nước ngoài và có quốc tịch Việt Nam | B-BNG-215093-TT |
19 | Đăng ký lại việc sinh, tử, kết hôn | B-BNG-215097-TT |
20 | Đăng ký việc tử cho công dân Việt Nam chết ở nước ngoài tại Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài | B-BNG-076651-TT |
21 | Đăng ký khai tử quá hạn cho công dân Việt Nam chết ở nước ngoài | B-BNG-215095-TT |
22 | Đăng ký việc nhận nuôi con nuôi giữa người nhận nuôi là công dân Việt Nam tạm trú ở nước ngoài với trẻ em được nhận làm con nuôi là công dân Việt Nam tạm trú ở nước ngoài | B-BNG-076693-TT |
23 | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi cho công dân Việt Nam cư trú ở nước ngoài, mà việc hộ tịch đó trước đây đã được đăng ký tại Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài | B-BNG-076724-TT |
24 | Đăng ký việc nhận cha, mẹ, con giữa các công dân Việt Nam tạm trú ở nước ngoài với nhau | B-BNG-215090-TT |
25 | Đăng ký việc giám hộ giữa công dân Việt Nam cư trú ở nước ngoài với nhau hoặc giữa công dân Việt Nam cư trú ở nước ngoài với người nước ngoài | B-BNG-215088-TT |
27 | Đăng ký việc thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính, điều chỉnh hộ tịch | B-BNG-215107-TT |
28 | Cấp Giấy phép nhập cảnh thi hài, hài cốt, tro cốt về Việt Nam | B-BNG-173074-TT |
29 | Đăng ký kết hôn giữa hai bên nam nữ là công dân Việt Nam tạm trú ở nước ngoài tại Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài | B-BNG-077250-TT |
30 | Đăng ký kết hôn giữa công dân Việt Nam cư trú ở nước ngoài với người nước ngoài tại Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài | B-BNG-077280-TT |
31 | Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân cho công dân Việt Nam trong thời gian cư trú ở nước ngoài | B-BNG-076475-TT |
32 | Cấp lại bản chính giấy khai sinh tại cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài | B-BNG-215103-TT |
33 | Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch tại cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài | B-BNG-215099-TT |
34 | Ghi vào sổ hộ tịch các việc hộ tịch đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | B-BNG-215109-TT |
35 | Chứng thực Hợp đồng, di chúc, giấy uỷ quyền, các đoạn trích tài liệu, bản sao, bản chụp các giấy tờ tài liệu, bản dịch ở nước ngoài | B-BNG-076804-TT |
36 | Thủ tục hồi hương (đăng ký thường trú ở Việt Nam) tại Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài | B-BNG-077719-TT |
37 | Cấp giấy xác nhận người gốc Việt Nam | B-BNG-077738-TT |
38 | Cấp giấy xác nhận ưu đãi cho người Việt Nam ở nước ngoài | B-BNG-085440-TT |
39 | Đăng ký giữ quốc tịch Việt Nam tại Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài | B-BNG-170052-TT |
40 | Xin thôi quốc tịch Việt Nam tại cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài | B-BNG-170054-TT |
41 | Xin trở lại quốc tịch Việt Nam tại Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài | B-BNG-170053-TT |